CÁC DÒNG TÉP DIỆT RÊU HẠI

1. TÉP YAMATO

  • – Tép Yamato (Tép Amano) danh pháp khoa học là Caridina multidentata 
  • – Nguồn gốc : Nhật Bản.
  • -Họ: Atyidae 
  • – Chi: Caridina, 
  • Giá tép yamato giao động trong khoảng từ 20-30 ngàn/con
  • – Đặc điểm sống
  • + Mặc dù tép yamato sống trong môi trường nước lợ, nhưng chúng vẫn thích nghi được trong môi trường nước ngọt. Thời gian sống của tép yamato trong môi trường nước ngọt từ 2-3 năm. Tép đực được phân biệt có các dãy đốm thấp theo hàng chạy dọc cơ thể so với tép cái.
  • + Cần đậy kín bể thuỷ sinh khi chọn nuôi tép yamato, vì chúng được biết đến là bò rất nhanh trong môi trường nước.
  • + Tép yamato là một loài tép sinh sản cực kỳ khó, chúng chỉ sinh sản trong môi trường nước lợ. Khi trong quá trình sinh sản nên tách riêng tép con khỏi bố mẹ, tránh trường hợp làm ảnh hưởng đến quá trình phát triển của tép yamato con.
Kích thướcTối đa từ 5 đến 7cm
Nhiệt độ tối ưuTừ 18 đến 28 độ C
Độ pH tối ưuTừ 6 đến 7,5
Độ cứngTừ 6 đến 10 dKH
Thức ănCác loại tảo, rêu hại,..
Tuổi thọ trung bìnhKhoảng từ 2 đến 3 năm
Thức ăn cho tép yamato chủ yếu là các loại thức ăn công nghiệp dành cho thực vật thuỷ sinh, các loại tảo hoặc các loại rêu hại khác.

2. TÉP SUỐI

  • – Nguồn gốc: suối Việt Nam
  • – Giá tép suối dao động từ 1-2 ngàn/con.
  • – Thường được bán theo combo
  • – ĐẶC ĐIỂM SỐNG
  • + Tép suối sống ở môi trường nước ngọt.
  • + Nếu bể nước cao thì cần đậy vào 1-2 hôm cho quen nước vì dê nhảy
  • + Nên thả thêm rong bèo để tạo môi trường sống tự nhiên cho Tép
  • + Thường sinh sản ở môi truofng tự nhiên
  • + Trong môi trường khác nhau Tép suối có thể thay đổi màu sắc
Kích thướcTối đa từ 3 đến 5cm
Nhiệt độ tối ưuTừ 18 đến 28 độ C
Độ pH tối ưuTừ 6 đến 7,5
Độ cứngTừ 6 đến 10 dKH
Thức ănCác loại tảo, rêu hại,..
Tuổi thọ trung bìnhKhoảng từ 1 đến 2 năm
Thức ăn cho tép suối chủ yếu là các loại thức ăn công nghiệp dành cho thực vật thuỷ sinh, các loại tảo hoặc các loại rêu hại khác.

3. TÉP LOẠN MÀU

  • – Tên gọi: Tép loạn màu, tép test nước, tép loại, tép RC
  • – Tên khoa học: Neocaridina heteropoda
  • – Xuất xứ: Đài loan
  • – Giá Tép loạn màu dao động trong khoảng từ 2-3 ngàn/con
  • – ĐẶC ĐIỂM SỐNG
  • + Tép loạn màu sống ở môi trường nước ngọt.
  • + Nên thả thêm rong bèo để tạo môi trường sống tự nhiên cho Tép
  • + Sinh sản dễ ở bể nuôi
  • + Lai màu từ các dòng tép thuần như tép src, tép vàng, tép blue dream…
  • + Thường sử dụng để test nước
Kích thướcTối đa từ 2 đến 4 cm
Nhiệt độ tối ưuTừ 20 đến 30 độ C
Độ pH tối ưuTừ 4 đến 8
Độ cứngTừ 6 đến 10 dKH
Thức ănCác loại tảo, rêu hại, lá dâu,..
Tuổi thọ trung bìnhKhoảng từ 6 tháng đến 2 năm
Thức ăn: Lá dâu, các loại cám nhỏ, rêu

4. TÉP MŨI ĐỎ- TÉP MŨI DÀI

  • – Tên khoa học: Caridina gracilirostris
  • – Thuộc Caridina trong họ Atyidae.
  • – Tên tiếng anh là Pinokio Shrimp.
  • – Xuất xứ: khu vực Ấn Độ, Thái Bình Dương
  • – Giá Tép mũi đỏ thường dao động trong khoảng 2,5-3 ngàn/con
  • – ĐẶC ĐIỂM SỐNG
  • + Tép mũi đỏ sống trong môi trường nước lợ và nước ngọt
  • + Bể nên thiết kế lũa hoặc rong bèo, cây thủy sinh để tạo chỗ trú cho tép
  • + Tép mũi đỏ đực thường có đường màu đỏ chạy dọc xuống cơ thể + kích thước lớn hơn, trong khi con cái ít màu sắc hơn và trong suốt hơn. Cả hai đều có một bướu riêng biệt trên bụng.
  • + Tép mũi đỏ thường chỉ giao phối và sinh sản ở môi trường nước lợ để ấu trùng phát triển.
  •  
Kích thướcTối đa từ 3,5 đến 4 cm
Nhiệt độ tối ưuTừ 20 đến 28 độ C
Độ pH tối ưuTừ 6,5 đến 7,5
Độ cứngTừ 6 đến 10 dKH
Thức ănCác loại tảo, rêu hại, cám tép..
Tuổi thọ trung bìnhKhoảng từ 6 tháng đến 2 năm
Thức ăn cho tép mũi đỏ chủ yếu là các loại thức ăn công nghiệp dành cho thực vật thuỷ sinh, các loại tảo hoặc các loại rêu hại khác.

5. TÉP THANH MAI

  • – Tên khoa học: Caridina mariae
  • – Nguồn gốc từ lục địa Châu Á và phân bố khá ở một số nước Châu Á
  • Tép thanh mai có giá dao động trong khoảng 2-3 ngàn/con
  • – ĐẶC ĐIỂM SỐNG
  • + Tép thanh mai sống trong môi trường nước ngọt.
  • + Bể nên thiết kế cây thủy sinh, lũa, rong bèo cho tép trú ẩn.
  • + Con đực và con cái trông gần giống nhau mặc dù con cái có cấu trúc giống hình tròn đặc biệt bên dưới cơ thể của chúng. Con đực cũng có kích thước nhỏ hơn một chút so với con cái.
  • + Tép thanh mai sẽ dễ dàng sinh sản giống như các loài tép khác một khi điều kiện thuận lợi
Kích thướcTối đa từ 2 đến 3,5 cm
Nhiệt độ tối ưuTừ 20 đến 28 độ C
Độ pH tối ưuTừ 6,5 đến 7,5
Độ cứngTừ 6 đến 10 dKH
Thức ănCác loại tảo, rêu hại, cám tép..
Tuổi thọ trung bìnhKhoảng từ 2 tháng đến 3 năm
Thức ăn cho tép thanh mai chủ yếu là các loại thức ăn công nghiệp dành cho thực vật thuỷ sinh, các loại tảo hoặc các loại rêu hại khác.

———————– MÂY AQUA ———————-

 

💖Cửa hàng chuyên cá bảy màu, cá thủy sinh, tép, cá vàng, phụ kiện, setup bể

 

🐟FB của Shop: https://www.facebook.com/groups/2505967292787077

 

👾 Link nhóm Zalo cập nhật danh sách và Clip mới: https://zalo.me/g/sglckm457

 

🌸 Kênh Youtube: https://youtube.com/channel/UCGsoUkEscCVi8ncSeg0_kwA

 

🏛️Địa chỉ :Số 337 VŨ TÔNG PHAN – KHƯƠNG ĐÌNH – THANH XUÂN- HÀ NỘI

 

🔥Shopee : tuantandan

 

📞Hotline/Chốt đơn nhanh : 0961774494

 

🎹Website : http://mayaqua.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *